Để đáp lại lời hỏi thăm về cảm xúc, bạn có thể tham khảo cách diễn đạt như "I am very...", "I feel a little...".

Từ vựng về bóng đá tiếng Anh

Để có thể tự tin giao tiếp cũng như tự mình trình bày về chủ đề bóng đá bằng tiếng Anh, chúng ta cần nắm được những từ vựng bóng đá cơ bản bao gồm các vị trí trong đội bóng đá, các từ vựng được sử dụng trên bóng hay một số thuật ngữ chuyên được sử dụng trong lĩnh vực bóng đá. Theo dõi ngay để cùng chúng mình tìm hiểu nhé.

Bộ từ vựng chủ IELTS về bóng đá

Ngoài những từ vựng và thuật ngữ thông dụng như trên, các bạn cũng có thể tham khảo một số động từ tiếng Anh trong bóng đá bằng cách xem video học từ vựng dưới đây của LangGo để có thể thay đổi phương thức học từ sao cho đa dạng và dễ nhớ hơn nhé.

Các từ vựng chủ đề FOOTBALL dùng trong IELTS SPEAKING

To win the toss: Thắng lượt tung đồng xu

To concede: Để bị thủng lưới nhà

To concede no goal: Không để bị thủng lưới nhà

To get booked: Bị phạt thẻ vàng

I think Vietnam football team will concede no goal in this match. (Tôi nghĩ đội Việt Nam sẽ không để bị thủng lưới trong trận đấu ngày mai)

Although they commited a goal, we didn’t take a free kick. (Mặc dù họ phạm lỗi nhưng chúng ta không được đá phạt)

Mẫu câu giao tiếp về bóng đá Tiếng Anh

Đây sẽ là một vài mẫu câu tiếng Anh thông dụng có thể thường xuyên được sử dụng trong bóng đá.

Our team is keeping possession of the ball very well. (Đội chúng ta đang kiểm soát bóng rất tốt)

It’s 5 minutes to have a tie-break. (Còn 5 phút nữa để tổ chức đá luân lưu)

The referee decided to send a player off. (Trọng tài đã quyết định đuổi một cầu thủ ra khỏi sân)

The home team will get a penalty. (Đội chủ nhà sẽ nhận được một quả phạt đền)

The player wearing the number 8 shirt is booked for dissent. (Cầu thủ mang áo số 8 bị nhận thẻ vàng)

Mẫu câu giao tiếp thông dụng thường được sử dụng trong lĩnh vực bóng đá

Như vậy, LangGo đã tổng hợp cho các bạn những từ vựng về lĩnh vực bóng đá. Hy vọng bài viết này đã tạo cho các bạn những hứng thú trong việc học từ vựng cũng như đem lại nhiều kiến thức giúp ích việc học tiếng Anh và ôn luyện IELTS.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!

Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!

Từ vựng Tiếng Anh về các vị trí trong đội bóng đá

Bạn có biết rằng, trong một đội bóng đá, có những vị trí nào hay không? Và những vị trí đó trong tiếng Anh được sử dụng với những tên gọi như thế nào? Sau đây sẽ là các vị trí bóng đá tiếng Anh bạn cần phải nắm được.

/ˈɡoʊlkiːpər - /ˈɡoʊli/ - /ˈkiːpər/:

/ˈfɔːrwərd/ - /ˈstraɪkə(r)/ - /əˈtækə(r)/

Cầu thủ chơi ở mọi vị trí hàng phòng ngự

Que Ngoc Hai is both a defender and an excellent captain of the Vietnamese National football team. (Quế Ngọc Hải vừa là một hậu vệ, vừa là một đội trưởng xuất sắc của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam)

That is the man who is considered the best goalkeeper in the world. (Đó chính là người đàn ông được xem là thủ môn xuất sắc nhất thế giới)

Những từ vựng về các vị trí trong đội bóng đá. Bạn đã biết hết chưa?

Từ vựng Tiếng Anh về sân bóng đá

Nếu nói đến tiếng Anh về bóng đá thì chắc hẳn chúng ta không thể nào bỏ qua các từ vựng liên quan đến sân bóng đá phải không? Dưới đây chúng mình sẽ tổng hợp những từ vựng về sân cỏ để giúp các bạn tham khảo nhé.

/ɡoʊl bɑːks/ - /ɡoʊl/ - /ˈɡoʊl eriə/

Trợ lý trọng tài/ trọng tài biên

VAR: The video assistant Referee

There are many supporters in the stand cheering for the players even though we didn't win. (Rất nhiều cổ động viên trên khán đài đang cổ vũ cho các cầu thủ mặc dù chúng ta không dành chiến thắng)

If you foul in the penalty area, your team may lose. (Nếu phạm lỗi trong vùng cấm địa, đội bóng của bạn có thể sẽ thua)

Liệu bạn đã nắm được những từ vựng chỉ những khu vực trên sân cỏ chưa?

Các thuật ngữ bóng đá Tiếng Anh

Ngoài những từ vựng như trên, trong lĩnh vực bóng đá nói chung, chúng ta cũng sẽ thường hay gặp phải những thuật ngữ riêng biệt. Vậy, những thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá là gì, cùng tìm hiểu ngay nhé.

Cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng

Quang Hai has just scored. It’s the equalizer. (Quang Hải vừa mới ghi bàn. Đó là một bàn thắng san bằng tỷ số.)

He made many people angry because of his own goal. (Anh ấy đã khiến rất nhiều người tức giận vì bàn thắng phản lưới nhà đó.)